Mã SP: MN3102M3509
- THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên sản phẩm |
Mật ong bánh tổ |
Giá tham khảo |
150.000đ/tổ |
Nhãn hiệu/logo |
|
Mã số mã vạch |
|
Ngày sản xuất |
Xem trên bao bì |
Hạn sử dụng |
12 tháng kể từ NSX |
Mô tả |
Mật ong bánh tổ có hương thơm dịu nhẹ, mang mùi đặc trưng của các loài hoa rừng. Vị ngọt thanh, không gắt, hậu vị đọng lại nhẹ nhàng và ấm nơi cuống họng. Kết cấu sánh mịn, dễ hòa tan và lan tỏa hương vị tự nhiên trong từng giọt. |
Hướng dẫn sử dụng |
Dùng trực tiếp hoặc chế biến tùy thích. |
- THÔNG TIN NHÀ SẢN XUẤT
Tên nhà sản xuất |
CÔNG TY TNHH HÀ HONEY FOOD |
Số điện thoại |
0987034242 |
Địa chỉ |
Thôn Phước Lộc 4, xã Ea Phê, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk. |
Website |
https://traionghahoney.com/ |
Tên người đại diện |
Trần Thị Hà |
Chức vụ |
Chủ cơ sở |
Hòm thư |
- QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên quy trình sản xuất |
Quy trình sản xuất Mật ong bánh tổ |
Mã số lô |
Xem trên bao bì |
Nội dung |
|
Ảnh và file đính kèm |
Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm |
- THÔNG TIN LÔ
Mã số lô |
Xem trên bao bì |
Sản phẩm |
Mật ong bánh tổ |
Quy mô |
1500 kg/năm |
Số hộ tham gia |
10 hộ tham gia liên kết |
Giống |
Mật ong nuôi |
Quy cách đóng gói |
Quy cách đóng gói: Sản phẩm được đóng gói hộp nhựa đảm bảo theo quy định của Bộ Y tế. Thể tích thực: 500g |
Khối lượng/số lượng |
Theo đơn đặt hàng |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Ngày sản xuất |
Xem trên bao bì |
Hạn sử dụng |
12 tháng kể từ ngày sản xuất |
File/hình ảnh đính kèm |
Đang câp nhật |
Mô tả |
Quy cách đóng gói: Sản phẩm được đóng gói hộp nhựa đảm bảo theo quy định của Bộ Y tế. Thể tích thực: 500g |
- CHUỖI CUNG ỨNG
Liên kết cung ứng nguyên liệu |
Bánh tổ mật ong |
Người cung cấp 01 |
Trần Minh Quốc |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Tổ 4 Hội Thương, Thành Phố Pleiku , Gia Lai |
Người cung cấp 02 |
Huỳnh Văn Định |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Đội 8 , Thôn 1, Xã Nam Yang Đăk Đoa , Gia Lai |
Người cung cấp 03 |
Huỳnh Văn Hướng |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Đội 8 , Thôn 1, Xã Nam Yang Đăk Đoa , Gia Lai |
Người cung cấp 04 |
Trần Minh Sơn |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Thôn 3, Nam Yang , Đăk Đoa , Gia Lai |
Người cung cấp 05 |
Trần Nguyên Hội |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Tổ 2 Hội Thương, Thành Phố Pleiku , Gialai |
Người cung cấp 06 |
Trương Văn Đông |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Tổ 2 Trà Bá, Thành Phố Pleiku , Gialai |
Người cung cấp 07 |
Phạm Văn Tân |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Làng Plei Aur Rang Yang , Gia Lai |
Người cung cấp 08 |
Võ Thanh Tùng |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Thôn Bình Hội, Bình Quế Thăng Bình, Quãng Nam |
Người cung cấp 09 |
Nguyễn Thanh Phong |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Eăkuăng Krông Păc Đăklăk |
Người cung cấp 10 |
Trần Văn Cường |
Sản lượng thu hoạch |
200 tổ/năm |
Địa chỉ |
Thôn 3, Nam Yang , Đăk Đoa , Gia Lai |
Liên kết cung ứng đầu ra |
Mật ong bánh tổ |
Nhà phân phối 01 |
Hợp tác xã mật ong Phương Di Bee |
Số lượng |
10 tấn/ năm |
Địa chỉ |
Làng Mơ Nú, xã La kênh, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Nhà phân phối 02 |
Cửa hàng BB’ Honey |
Số lượng |
1 tấn/năm |
Địa chỉ |
Hẻm 27, đường Hùng Vương,TT.Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Nhà phân phối 03 |
Điểm Giới Thiệu Và Bán Sản Phẩm Ocop . Sản Phẩm Nông Nghiệp Krong Păk |
Số lượng |
5 tạ/năm |
Địa chỉ |
285 Giải Phóng ,Thị Trấn Phước An , Huyện Krong Păk ,Tỉnh Đăk Lăk |
- NHẬT KÍ SẢN XUẤT
Công đoạn 01 |
Tiếp nhận nguyên liệu Kiểm tra |
Mã số |
TNLNKT100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Tất cả các lô nguyên liệu được nhập vào từ các nhà cung cấp và được kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng theo đúng yêu cầu kỹ thuật về nguyên liệu của công ty. - Nguyên liệu được vận chuyển bằng xe chuyên dụng từ vùng nuôi trồng hoặc nhà cung cấp đến công ty, tại khu tiếp nhận, nguyên liệu được cân và kiểm tra, sau đó được đưa vào khu vực bảo quản nguyên liệu chờ sản xuất.. - Đảm bảo các nguyên vật liệu được bảo quản đúng khu vực và điều kiện kỹ thuật theo quy định. - Các lô hàng không đạt về chất lượng sẽ trả lại cho nhà cung cấp |
Công đoạn 02 |
Sơ chế (áp dụng đối với sản phẩm mật ong nguyên sáp) |
Mã số |
SC100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Nguyên liệu mật ong nguyên sáp/mật ong nguyên tổ sẽ được được kiểm tra và cắt gọt sơ chế, loại bỏ xác ong còn sót lại (nếu có) - Sau đó được đóng hộp kín và chuyển sang công đoạn dán nhãn hoàn thiện |
Công đoạn 03 |
Lọc thô |
Mã số |
LT100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Mật ong được bơm qua lưới lọc thô ban đầu để loại bỏ các tạp chất lạ như cánh ong, phấn hoa, tạp chất khác… |
Công đoạn 04 |
Lọc tinh |
Mã số |
LTN100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Sau khi lọc thô, mật ong được bơm qua lọc tinh một lần nữa để đảm bảo tất cả các chất còn lại được loại bỏ và về bồn chứa bán thành phẩm. |
Công đoạn 05 |
Bảo quản |
Mã số |
BQ100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Sau khi lọc tinh, mật ong được bơm về bồn chứa bán thành phẩm để bảo quản chờ chiết rót. Mỗi lô mật ong sẽ được chứa trong 1 bồn riêng và được nhận diện thông tin nguồn gốc |
Công đoạn 06 |
Đóng gói |
Mã số |
DG100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Mật ong/mật ong nguyên sáp bán thành phẩm được định lượng vào bao bì chai/lọ hoặc hộp theo định lượng quy định hoặc yêu cầu của khách hàng bằng máy chiết rót bán tự động - Bao bì được vệ sinh sạch trước khi chiết rót - Sản phẩm sau khi đóng gói đảm bảo kín |
Công đoạn 07 |
Dán nhãn, đóng thùng |
Mã số |
DNDT100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Dán nhãn, hoàn thiện sản phẩm - Đóng thùng theo quy cách của từng sản phẩm hoặc yêu cầu của khách hàng. |
Công đoạn 08 |
Lưu kho |
Mã số |
LK100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Tất cả các sản phẩm sau khi hoàn thiện được chuyển đến kho thành phẩm - Các thành phẩm chờ xuất đề phải được lưu trữ cách sàng để tránh nhiễm bẩn |
Công đoạn 09 |
Phân phối |
Mã số |
PL100525 |
Ngày tháng |
10/05/2025 |
Mô tả |
- Phương tiện vận chuyển đảm bảo sạch, tránh va đập làm mốp mó, xì bao bì sản phẩm trong quá trình vận chuyển |
Sản phẩm nổi bật
Vui lòng chờ