Mã SP: MN2952M3354
THÔNG TIN SẢN PHẨM
SỐTT |
TÊN SẢN PHẨM: |
GIÁ THAM KHẢO/KG |
N/HIỆU/LGO |
MÃ SỐ MÃ VẠCH |
NGÀY SẢN XUẤT |
HẠN SỬ DỤNG |
MÔ TẢ |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
1 |
Mít Ruột Đỏ |
80000 |
|
|
|
|
|
Để ngăn mát tủ lạnh sử dụng được khoảng 7 ngày |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- THÔNG TIN NHÀ SẢN XUẤT
SỐTT |
TÊN NHÀ SẢN XUẤT |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
ĐỊA CHỈ |
WEBSITE |
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
CHỨC VỤ |
HÒM THƯ |
1 |
Mít Ruột đỏ Bảy Phúc |
0917461357
|
Số 15 tổ 12, ấp 7 xã Hậu Lộc huyện Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Lưu Văn Chính |
GĐ |
|
- QUY TRÌNH SẢN XUẤT
TÊN QUY TRÌNH SẢN XUẤT |
MÃ SỐ LÔ |
NỘI DUNG |
ẢNH VÀ FILE ĐÍNH KÈM |
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
CHỨC VỤ |
HÒM THƯ |
Cắt trái tại vườn |
001 |
Chọn trái già để cắt |
|
Công nhân lao động |
|
|
Cắt phần đầu kiểm tra độ già |
001 |
Cắt tại vườn sau đó vận chuyển vào nơi ủ |
|
|||
Đem về ủ 3 ngày |
001 |
Chọn nơi thoáng mát |
|
|||
Kiểm tra chất lượng trái và đưa qua phân loại trái |
001 |
Loại 1 và loại 2 để cho giá bán giá loại 1 80.000/kg loại 2 70.000/kg |
|
Nguyễn Thanh Sơn |
Phó GD |
|
- THÔNG TIN LÔ
Mã số lô |
001 |
Sản phẩm |
Mít Ruột đỏ |
Quy cách đóng gói |
Bán nguyên trái có tem trái |
Khối lượng/số lượng/ trái |
15kg
|
Xuất xứ |
Việt Nam |
Ngày sản xuất |
Xem trên nhãn |
Hạn sử dụng |
Xem trên nhãn |
File/hình ảnh đính kèm |
|
Mô tả |
Sản phẩm được cắt để chin tự nhiên sau đó xuất bán nguyên trái |
- CHUỖI CUNG ỨNG
- Nguyên liệu |
Mít được trồng tại vườn của HTX |
Số lượng |
800 tấn/năm |
Ngày sản xuất |
Xem trên nhãn |
Người cung cấp |
Hợp đồng cung cấp nguyện liêu |
Địa chỉ |
Huyện Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long |
- Phân phối |
|
Nhà phân phối |
|
Địa chỉ |
|
Người đại diện |
|
- NHẬT KÍ SẢN XUẤT: Quy trình sản xuất sạch và quy trình vệ sinh sạch
Công đoạn 01 |
Sơ chế nguyên liệu |
Mã số |
01 |
Ngày tháng |
Theo từng đợt sản xuất |
Mô tả |
Cá tươi được rửa sạch để ráo |
Công đoạn 02 |
Làm sạch nguyên liệu |
Mã số |
02 |
Ngày tháng |
Theo từng đợt sản xuất |
Mô tả |
Loại bỏ đầu và phần thừa cá sao cho cá sạch không bị nhớt, để ráo cá |
Công đoạn 03 |
Tẩm ướp gia vị |
Mã số |
03 |
Ngày tháng |
Theo từng đợt sản xuất |
Mô tả |
Sau khi cá được làm sạch đem phối trộn gia vị theo định lượng được cân theo tỷ lệ công thức của cơ sở (ướp 30 phút) |
Công đoạn 04 |
Phơi khô cá |
Mã số |
04 |
Ngày tháng |
Theo từng đợt sản xuất |
Mô tả |
Cá sau khi tẩm ướp 30 đem phơi 4 nắng liên tục, trường hợp nhiệt độ không đủ thì phơi tiếp đến khi các khô dẽo là đạt yêu cầu |
Công đoạn 05 |
Đóng gói bảo quản |
Mã số |
05 |
Ngày tháng |
Theo từng đợt sản xuất |
Mô tả |
Sau khi kiểm tra cá khô đạt yêu cầu đem vào đóng gói bao bì và đưa vào kho lạnh bảo quản |
Sản phẩm nổi bật
Vui lòng chờ