Mã SP: MN2941C3334
- THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên sản phẩm |
Cà Phê Bột Thái Hương |
Giá tham khảo |
Đang cập nhật |
Nhãn hiệu/logo |
|
Mã số mã vạch |
Đang cập nhật |
Ngày sản xuất |
Xem trên bao bì |
Hạn sử dụng |
Xem trên bao bì |
Mô tả |
Cà Phê Bột Thái Sơn được lựa chọn từ những hạt Culi của những nông trại cà phê tại Krông Pắc, với cách rang truyền thống và máy móc hiện đại đã tạo nên hương vị nguyên bản của núi rừng Tây Nguyên, vị đắng mạnh mẽ, mùi hương nồng nàn. |
Hướng dẫn sử dụng |
-Cho 03 muỗng cà phê bột (25g-30g) vào phin. -Châm vào Phin khoảng 40ml nước đun sôi khoảng 96 độ C. -Đợi cà phê nở đầu (khoảng 1-2 phút) châm thêm 45ml nước nữa. *Lưu ý: -Châm nước từ từ, tổng thời gian không quá 6 phút. -Thêm đường, sữa, đá tùy theo ý thích -Sản phẩm chuyên dùng cho pha máy |
- THÔNG TIN NHÀ SẢN XUẤT
Tên nhà sản xuất |
Công ty TNHH TM & SX NHƯ HƯƠNG |
Số điện thoại |
0779122009 |
Địa chỉ |
195/1 Quang Trung, TDP6, Thị trấn Phước An, huyện Krông Păc, tỉnh Đăk Lăk. |
Website |
nhuhuongcoffee@gmail.vn |
Tên người đại diện |
Trần Thái |
Chức vụ |
Chủ cơ sở |
Hòm thư |
nhuhuongcoffee@gmail.com |
- QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên quy trình sản xuất |
Quy trình cà phê bột Thái Sơn |
Mã số lô |
Xem trên bao bì |
Nội dung |
|
Ảnh và file đính kèm |
Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm |
- THÔNG TIN LÔ
Mã số lô |
Xem trên bao bì |
Sản phẩm |
Cà Phê Bột Thái Sơn |
Quy mô |
4 tấn/năm |
Số hộ tham gia |
7 hộ tham gia liên kết |
Giống |
Cà phê Robusta Culi, Robusta Natural, Robusta Honey, Arabica |
Quy cách đóng gói |
Chất liệu bao bì Sản phẩm được đóng gói trong túi giấy Kraft cáng màng MCPP. Quy cách đóng gói Khối lượng tịnh: 500 g
|
Khối lượng/số lượng |
Theo đơn đặt hàng |
Xuất xứ |
Việt Nam |
Ngày sản xuất |
Xem trên bao bì |
Hạn sử dụng |
12 tháng kể từ ngày sản xuất |
File/hình ảnh đính kèm |
Đang cập nhật |
Mô tả |
Sản phẩm được đóng gói trong túi giấy Kraft cáng màng MCPP. |
- CHUỖI CUNG ỨNG
Liên kết cung ứng nguyên liệu |
Cà phê |
Người cung cấp 01 |
Trần Công Tiến |
Sản lượng thu hoạch |
10 tấn/năm |
Địa chỉ |
Buôn B’Riêng, Xã Ea Knuếc, Huyện Krông Pắk, Tỉnh Đắk Lắk |
Người cung cấp 02 |
Nguyễn Đình Hữu |
Sản lượng thu hoạch |
10 tấn/năm |
Địa chỉ |
Thôn Tân Tiến, Xã Hòa An, Huyện Krông Pắk, Tỉnh Đắk Lắk |
Người cung cấp 03 |
Nguyễn Văn Bảy |
Sản lượng thu hoạch |
12 tấn/ năm |
Địa chỉ |
Thôn 2, Xã Hòa An, Huyện Krông Pắk, Tỉnh Đắk Lắk |
Người cung cấp 04 |
Nông sản Minh Hoa |
Số lượng |
5 tấn/ năm |
Địa chỉ |
Xã Hoa Đông, Huyện Krông Pắk, Tỉnh Đắk Lắk |
Người cung cấp 05 |
Nông sản Đình Cừ |
Số lượng |
5 tấn/năm |
Địa chỉ |
Xã Hòa An, Huyện Krông Pắk, Tỉnh Đắk Lắk |
Liết kết cung ứng đầu ra |
Các loại cà phê tại Công ty TNHH TM & SX NHƯ HƯƠNG |
Nhà phân phối 01 |
Tạp hóa Hoa Cường |
Số lượng |
30kg/tháng |
Địa chỉ |
Xã Nam Đông, huyện Cưjut, tỉnh Đắk Nông |
Nhà phân phối 02 |
Siêu thị Minh Tuyết Xuân |
Số lượng |
30kg/tháng |
Địa chỉ |
TT. Buôn Tráp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lăk |
Nhà phân phối 03 |
Cà phê Hạ Vàng |
Số lượng |
30kg/tháng |
Địa chỉ |
Xã Từ Sơn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Nhà phân phối 04 |
Cà phê Real |
Số lượng |
30kg/tháng |
Địa chỉ |
395 Nguyễn Văn Qúa, huyện Đồng Hưng Thuận, Q.12, TP.HCM |
Nhà phân phối 05 |
Quán cà phê Trung Nguyên |
Số lượng |
30kg/tháng |
Địa chỉ |
Thôn 1,xã Tâm Thắng, huyện Cưjut,tỉnh Đắk Nông |
Nhà phân phối 06 |
Spa Beauty Ngọc Huyền |
Số lượng |
50kg/tháng |
Địa chỉ |
149, phố Lạc Nghiệp, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. |
Nhà phân phối 07 |
Tạp Hóa Dương Liêm – Cô Liêm |
Số lượng |
30kg/tháng |
Địa chỉ |
Eakly, Krông Pắk, Đắk Lắk |
- NHẬT KÍ SẢN XUẤT
Công đoạn 01 |
Tiếp nhận nguyên liệu (cà phê nhân) |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Cà phê nhân được thu mua từ các đại lý nông sản trong vùng, cà phê nhân (chưa rang) được chọn làm nguyên liệu chính. |
Công đoạn 02 |
Sàn-Bỏ tạp chất |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Cà phê nhân được thu mua từ các đại lý nông sản trong vùng, sau đó Kiểm tra chất lượng nguyên liệu, loại bỏ bụi, tạp chất, hạt vỡ, hạt đen, hạt sâu, hạt mốc và hạt kém chất lượng. |
Công đoạn 03 |
Kiểm tra chất lượng nguyên liệu |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Sau khi sàng, cà phê nhân được kiểm tra để đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng cho quá trình rang. |
Công đoạn 04 |
Đưa cà phê nhân vào máy-rang |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Cho cà phê nhân vào máy rang, rang bằng gas với nhiệt độ 2250C, trong khoảng thời gian 15 – 20 phút. |
Công đoạn 05 |
Để nguội |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Cà phê hạt sau rang được đưa vào máy đảo có hệ thống hút khói để làm nguội. Sau khi rang, hạt cà phê được làm nguội ngay lập tức bằng không khí hoặc nước để ngăn chặn quá trình rang tiếp tục. Điều này giúp giữ được hương vị và kết cấu tốt nhất. Sau khi nguội sẽ được đóng túi zip kín theo từng mẻ rang, được dán tem ghi chú về thông tin từng mẻ rang.. |
Công đoạn 06 |
Ủ cà phê hạt sau rang |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Được ủ trong thùng kín có nắp đậy, ngăn ngừa không khí. Sau khi làm nguội, hạt cà phê được ủ trong một khoảng thời gian nhất định (từ vài giờ) để các hợp chất hương thơm phát triển đồng đều. |
Công đoạn 07 |
Xay |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Xay đến khi đạt độ mịn theo yêu cầu |
Công đoạn 08 |
Phối trộn các loại hạt (nếu cần) |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Sau thời gian ủ, sẽ phối trộn các loại hạt theo tỉ lệ của từng sản phẩm. Phối trộn xong sẽ đưa qua đóng gói vào các túi đã dán nhãn thành phẩm |
Công đoạn 09 |
Đóng gói thành phẩm |
Mã số |
NHCAPHE041224 |
Ngày tháng |
04/12/2024 |
Mô tả |
Cà phê sau khi hoàn thiện được đóng gói cẩn thận để bảo quản và đưa ra thị trường. |
Sản phẩm nổi bật
Vui lòng chờ